Có 2 kết quả:

严肃 nghiêm túc嚴肅 nghiêm túc

1/2

nghiêm túc

giản thể

Từ điển phổ thông

nghiêm túc

Bình luận 0

nghiêm túc

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghiêm túc

Từ điển trích dẫn

1. Nghiêm chính, trang trọng.
2. Cẩn thận, không cẩu thả. ◇Thái Ung : “Giáo hối nghiêm túc” (Nghị lang hồ công phu nhân ai tán ) Dạy bảo cẩn thận.
3. Nghiêm cẩn có phép tắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ trang trọng kính cẩn.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0